Có 3 kết quả:

巨公 cự công巨功 cự công鉅公 cự công

1/3

Từ điển trích dẫn

1. Tên khác của Hoàng Đế.
2. Người có thành tựu xuất chúng, đại nhân vật. ◇Lí Hạ 李賀: “Vân thị Đông Kinh tài tử, văn chương cự công” 云是東京才子, 文章巨公 (Cao hiên quá 高軒過) Bảo là Đông Kinh tài tử, văn chương kiệt xuất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự nghiệp lớn lao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người có địa vị cao.